Hướng Dẫn Đọc Các Chỉ Số Nước Tiểu Chẩn Bệnh Chi Tiết

Khi xét nghiệm nước tiểu, nhiều bệnh nhân nhận được tờ giấy kết quả với những chỉ số, ký hiệu mà không thể nào hiểu hết được chúng mặc dù các bác sĩ đã có sự hướng dẫn sơ bộ. Hiểu được điều đó, bài viết này đem đến cho bạn cách đọc các chỉ số nước tiểu chẩn bệnh chi tiết giúp bạn nhận diện rõ về căn bệnh của mình, hãy cùng đọc bài viết dưới đây.

Chỉ Số Nước Tiểu Và Những Điều Cần Biết

Chỉ Số Nước Tiểu Và Những Điều Cần Biết

Sau đây trung tâm xét nghiệm ADN sẽ cho bạn biết thêm thông tin về vấn đề này.

Chỉ số nước tiểu là gì?

Chỉ số nước tiểu là các thông số được chẩn đoán thông qua quá trình xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu nhằm đánh giá thể trạng cơ thể có đang mắc các bệnh lý hay không.

Chỉ số nước tiểu có ý nghĩa gì?

Các chỉ số nước tiểu có ý nghĩa giúp bác sĩ sàng lọc, chẩn đoán được những tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn chức năng thận, các bệnh lý, đái tháo đường. Bên cạnh đó còn giúp bác sĩ theo dõi được tình trạng diễn biến của bệnh cũng như đánh giá hiệu quả trong quá trình điều trị.

Các chỉ số nước tiểu cơ bản

Có 10 chỉ số đánh giá cơ bản dưới đây:

  • LEU hay BLO (Leukocytes): Chỉ số đánh giá tế bào bạch cầu thể hiện xem một người có bị nhiễm trùng hay không
  • GLU (Glucose - đường huyết): Dấu hiệu thường gặp ở những bệnh nhân tiểu đường. Glu trong nước tiểu tăng có thể là do chế độ ăn uống và tăng hơn ở phụ nữ đang mang thai. Glu xuất hiện trong nước tiểu khi giảm ngưỡng thận hoặc có bệnh lý ống thận, tiểu đường, viêm tụy.
  • NIT (Nitrite - sản phẩm do vi khuẩn tạo ra): Vi khuẩn gây nhiễm trùng đường niệu tạo ra một loại enzyme có thể chuyển nitrat niệu ra thành nitrate. Vì vậy mà khi kết quả dương tính nitrate trong nước tiểu đó là tình trạng nhiễm trùng đường niệu
  • pH (độ pH): Cho thấy nguy cơ bệnh lý nhiễm khuẩn thận hoặc tiêu chảy gây mất nước, tiểu đường.
  • PRO (Protein): Cho thấy được nguy cơ mắc bệnh lý ở thận, nhiễm trùng đường tiểu, tiền sản giật thai kỳ hoặc là có máu trong nước tiểu.
  • KET (Ketone): Đây là dấu hiệu thường gặp ở phụ nữ mang thai, những bệnh nhân tiểu đường không được kiểm soát, chế độ ăn ít  chất carbohydrate, nghiện rượu hoặc nhịn ăn trong thời gian dài
  • BIL (Bilirubin): Đánh giá nguy cơ mắc bệnh lý ở gan hoặc túi mật.
  • BLD (hồng cầu): Cho thấy nguy cơ mắc bệnh viêm cầu thận, xơ gan, viêm thận cấp, nhiễm khuẩn đường tiểu,...
  • ASC: Nguy cơ bệnh lý viêm nhiễm thận, sỏi đường tiết niệu, đường tiết niệu,...
  • SG (trọng lượng riêng của nước tiểu - Specific Gravity): cho thấy nước tiểu loãng hay đặc.

Cách Đọc Chi Tiết Chỉ Số Nước Tiểu Trong Kết Quả Xét Nghiệm

Cách Đọc Chi Tiết Chỉ Số Nước Tiểu Trong Kết Quả Xét Nghiệm

Dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc cụ thể chỉ số nước tiểu trong kết quả xét nghiệm

  • Chỉ số LEU hay BLO (Leukocytes)
  • Kết quả bình thường: Âm tính, nồng độ giao động cho phép: 10-25 Leu/UL.
  • Kết quả cao: LEU > 10-25 Leu/UL. Bệnh nhân có thể bị nhiễm nấm hay nhiễm khuẩn
  • Chỉ số GLU (Glucose - đường huyết)
  • Kết quả bình thường: Nồng độ cho phép 50-100 mg/dL
  • Kết quả cao: Khi GLU > 100 mg/dL, nguyên nhân là do đái tháo đường không kiểm soát , bệnh thận hoặc tổn thương thận
  • Chỉ số NIT (Nitrite - sản phẩm do vi khuẩn tạo ra)
  • Kết quả bình thường: Âm tính
  • Kết quả cao: NIT > 0,05 - 0,1 mg/dL thường là do nhiễm trùng đường tiểu do chúng tạo ra một loại enzyme chuyển hóa nitrat trong nước tiểu thành Nitrite
  • Chỉ số pH (độ pH)
  • Kết quả bình thường: 4,6 - 8
  • Kết quả cao: Khi pH >= 9, cho thấy nước tiểu có tính bazơ mạnh
  • Kết quả thấp: Khi pH <= 4, cho thấy được nước tiểu có tính acid mạnh
  • Chỉ số PRO (Protein)
  • Kết quả bình thường: Âm tính, chỉ số cho phép từ 7,5 - 20 mg/dL
  • Kết quả cao: PRO > 20 mg/dL
  • Chỉ số KET (Ketone)
  • Kết quả bình thường: Âm tính hoặc ở mức thấp từ 2,5 - 5 mg/dL
  • Kết quả cao: Khi KET > 5 mg/dL, nguyên nhân có thể từ bệnh tiểu đường không được kiểm soát tốt, do nhịn ăn trong một khoảng thời gian dài hoặc nghiện rượu
  • Chỉ số BIL (Bilirubin)
  • Kết quả bình thường: Âm tính, nồng độ cho phép 0,4 - 0,8 mg/dL
  • Kết quả cao: Khi BIL > 0,4 - 0,8 mg/dL. BIL trong nước tiểu cao bất thường có thể do  gan bị tổn thương hoặc bệnh lý túi mật 
  • Chỉ số BLD (hồng cầu)
  • Kết quả bình thường: Âm tính,  chỉ số cho phép từ 0,015 - 0,062 mg/dL
  • Kết quả cao: Khi BLD > 0,062 mg/dL, đây là dấu hiệu của nhiễm trùng đường tiểu, bàng quang gây sốt huyết đến nước tiểu
  • Chỉ số ASC
  • Kết quả bình thường: 5-10 mg/dL
  • Kết quả cao: Khi ASC > 10 mg/dL, cho thấy được rằng có thể bệnh nhân đang gặp vấn đề về thận
  • Chỉ số SG (trọng lượng riêng của nước tiểu - Specific Gravity)
  • Kết quả bình thường: 1,005 - 1,030
  • Kết quả cao: Khi SG > 1,030. Nước tiểu đặc có thể là do thiếu nước hoặc các vấn đề bệnh lý
  • Kết quả thấp: Khi SG < 1,005. Nước tiểu loãng, có thể do uống nhiều nước hoặc các bệnh lý

Lời kết

Trên đây là cách hướng dẫn đọc các chỉ số nước tiểu mà bạn cần biết. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ hiểu được một số thông tin cơ bản về các chỉ số nước tiểu thể hiện ở những căn bệnh nào để có thể kịp thời điều trị. Cảm ơn đã dành thời gian đọc bài viết và đón xem những thông tin bổ ích ở những bài viết sau.


Tin liên quan

icon dia chi Bệnh viện quân y 7A: 466 nguyễn trãi, P.8, Q.5

icon dia chi Văn phòng Quận 8: Lô G - 017 chung cư Đồng Diều, P.4, Q.8

icon dia chi Văn phòng Củ Chi: Số 58D Đường Nguyễn Thị Rư, Tổ 8, Khu phố 3, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, TP.HCM

icon dia chi Văn phòng Thuận An - Bình Dương: Ô 55-53 DC 11 Đường D1-KDC Việt Sing, P. An Phú, Thuận An, Bình Dương

icon dia chi Văn phòng Xuân Lộc Đồng Nai: 74 Quốc Lộ 1A, Xuân Hòa, Xuân Lộc, Đồng Nai

icon dia chi Văn Phòng TP. Biên Hoà Đồng Nai: Phòng Khám Anna, 232 Bùi Văn Hoà, Phường Long Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai

icon dia chi Văn Phòng An Giang: 10 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành phố Long Xuyên, An Giang

icon dia chi Văn Phòng Tam Phước Biên Hòa Đồng Nai: Khu phố Long Khánh 1, Phường Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai

icon dia chi Văn Phòng Trảng Dài Biên Hòa Đồng Nai: Tổ 10, Khu Phố 4, Phường Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai

icon dia chi Văn Phòng Thuận An Bình Dương: 9/2 DT 743 Bình Quới B, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương

icon dia chi VP Bắc Ninh: 62 đường Ngô Sỹ Liên- Phường Kinh Bắc- Thành phố Bắc Ninh- Tỉnh Bắc Ninh.

icon dia chi Văn phòng Bắc Ninh (Yên Phong): Vườn hoa yên lãng- Yên Trung- Yên Phong- Bắc Ninh

icon dia chi Văn phòng Gia Lai: 489B Phạm Văn Đồng, Đống Đa, TP. Pleiku, Gia Lai

icon dia chi Văn phòng Bến Tre: 20C Đoàn Hoàng Minh, P.5, TP. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre

icon dia chi Văn phòng Đà Lạt: 72A Bùi Thị Xuân - Phường 8 - Đà Lạt

icon dia chi Văn phòng Quảng Bình: 70 Huỳnh Thúc Kháng, P. Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

icon dia chi Văn phòng Tiền Giang: 87 ấp 1,  Xã Tân Lập 1, Tân Phước, Tiền Giang

icon dia chi Văn phòng Bình Thuận: 105/8/12 Võ Văn Tần, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận

icon dia chi Văn phòng Thừa Thiên Huế: 17 Tổ 8, Kiệt 1, thôn Nam Thượng, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

icon dia chi Văn phòng Đà Nẵng: 18 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

© Copyright 2020-2024 Trung Tâm Xét Nghiệm ADN GENVIET . Thiết kế bởi Zozo